You should brush your teeth three times a day.
/jʊ ʃəd brʌʃ jə tiːθ θriː taɪmz ə deɪ/
Con nên đánh răng ba lần một ngày.
Brush your teeth properly.
/brʌʃ jə tiːθ ˈprɒpəlɪ/
Đánh răng đàng quàng nào.
Brush up and down.
/brʌʃ ʌp ənd daʊn/
Chải lên và xuống.
Don’t forget to brush deep inside.
/dəʊnt fəˈget tə brʌʃ diːp ˈɪnˈsaɪd/
Đừng quên chải sâu vào bên trong.
Clean your teeth and gums thoroughly.
/kliːn jə tiːθ ənd gʌmz ˈθʌrəlɪ/
Đánh sạch răng và nướu của con thật kỹ nha.
Don’t forget to brush your tongue.
/dəʊnt fəˈget tə brʌʃ jə tʌŋ/
Đừng quên chải lưỡi của con nữa.
Gargle and spit.
/ˈgɑːgl ənd spɪt/
Súc miệng và nhổ ra.
Put only a little toothpaste on your toothbrush.
/pʊt ˈəʊnlɪ ə ˈlɪtl ˈtuːθpeɪst ɒn jə ˈtuːθbrʌʃ/
Chỉ bôi một ít kem đánh răng lên bàn chải đánh răng của con thôi.
Kid: Mom, squeeze the toothpaste for me.
/mɒm skwiːz ðə ˈtuːθpeɪst fə miː/
Mẹ bóp kem đánh răng giúp con nhé.
Kid: We’re out of toothpaste.
/wɪə aʊt əv ˈtuːθpeɪst/
Chúng ta hết kem đánh răng rồi.
Brush for three minutes.
/brʌʃ fə θriː ˈmɪnɪts/
Đánh răng trong ba phút.
Kid: Has it been three minutes yet?
/həz ɪt biːn θriː ˈmɪnɪts jet/
Đã ba phút chưa?
Don’t leave the water running.
/dəʊnt liːv ðə ˈwɔːtə ˈrʌnɪŋ/
Đừng để nước chảy không như thế.
Kid: I hate brushing my teeth.
/aɪ heɪt ˈbrʌʃɪŋ maɪ tiːθ/
Con không thích đáng răng chút nào.
Kid: Brush my teeth for me, Mom.
/brʌʃ maɪ tiːθ fə miː mɒm/
Đánh răng cho con đi mẹ.
Brush your teeth well, or they will turn black.
/brʌʃ jə tiːθ wel ə ðeɪ wɪl tɜːn blæk/
Con hãy đánh răng thật kỹ nếu không chúng sẽ chuyển sang màu đen đó.
If you don’t take care of your teeth, you’ll get cavities.
/ɪf jʊ dəʊnt teɪk keə əv jə tiːθ juːl get ˈkævɪtɪz/
Nếu không chăm sóc răng miệng, con sẽ bị sâu răng.
If you don’t brush well, you’ll have bad breath.
/ɪf jʊ dəʊnt brʌʃ wel juːl həv bæd breθ/
Nếu không chải răng kỹ, con sẽ bị hôi miệng.
Don’t brush your teeth the wrong way.
/dəʊnt brʌʃ jə tiːθ ðə rɒŋ weɪ/
Đừng đánh răng sai cách.