400 crazy English – Lesson 11

Translate:

Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa

That was delicious!
/ðæt wəz dɪˈlɪʃəs/
Ngon quá

Good to see you!
/gʊd tə siː jʊ/
Gặp bạn vui quá đi

You’re looking well
/jə ˈlʊkɪŋ wel/
Trông bạn khỏe đấy

Please take your shoes off
/pliːz teɪk jə ʃuːz ɒf/
Bạn bỏ giày ở ngoài nhá

Did you have a good journey?
/dɪd jʊ həv ə gʊd ˈʤɜːnɪ/
Bạn đi đường ổn chứ?

Did you find us alright?
/dɪd jʊ faɪnd ʌs ɔːlˈraɪt/
Bạn tìm nhà tôi khó không?

I’ll show you your room
/aɪl ʃəʊ jʊ jə ruːm/
Tôi sẽ đưa bạn đi xem phòng của bạn

How do you take it?
/haʊ duː jʊ teɪk ɪt/
Bạn muốn uống lẫn với cái gì không?

Do you take sugar?
/duː jʊ teɪk ˈʃʊgə/
Bạn muốn uống lẫn với đường không?

Have a seat!
/həv ə siːt/
Ngồi đi

Could I use your phone?
/kʊd aɪ juːs jə fəʊn/
Cho tôi mượn điện thoại của bạn được không?

Thanks for coming
/θæŋks fə ˈkʌmɪŋ/
Cảm ơn bạn đã đến

Have a safe journey home
/həv ə seɪf ˈʤɜːnɪ həʊm/
Chúc cậu thượng lộ bình an

Where’s the ticket office?
/weəz ðə ˈtɪkɪt ˈɒfɪs/
Phòng bán vé ở đâu?

What time’s the next bus to Portsmouth?
/wɒt taɪmz ðə nekst bʌs tʊ ˈpɔːtsməθ/
Chuyến xe bus tiếp theo đến Portsmouth khởi hành lúc mấy giờ?

This Bus has been cancelled
/ðɪs bʌs həz biːn ˈkænsəld/
Chuyến xe bus này bị hủy rồi

Have you ever been to Italy?
/həv jʊ ˈevə biːn tʊ ˈɪtəli/
Bạn đến Ý bao giờ chưa?

I’ve never been, but I’d love to go someday
/aɪv ˈnevə biːn bʌt aɪd lʌv tə gəʊ sʌmdeɪ/
Chưa, nhưng mình rất muốn 1 ngày nào đó được đến đó

How long does the journey take?
/haʊ lɒŋ dʌz ðə ˈʤɜːnɪ teɪk/
Chuyến đi này mất bao lâu?

What time do we arrive?
/wɒt taɪm duː wi əˈraɪv/
Mấy giờ chúng ta đến nơi?

*** Nên sử dụng trình duyệt Chrome trên laptop để máy chấm điểm chính xác hơn, kết quả nhận diện phát âm có thể đạt tới 99%.