Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa
How much does the job pay?
/haʊ mʌʧ dʌz ðə ʤɒb peɪ/
Việc này trả lương bao nhiêu?
How many weeks holiday a year are there?
/haʊ ˈmenɪ wiːks ˈhɒlədɪ ə jɪə ə ðeə/
Mỗi năm được nghỉ lễ bao nhiêu tuần?
I’d like to take the job.
/aɪd laɪk tə teɪk ðə ʤɒb/
Tôi muốn nhận việc này
When do you want me to start?
/wen duː jʊ wɒnt miː tə stɑːt/
Khi nào bạn muốn tôi bắt đầu?
We’d like to invite you for an interview.
/wiːd laɪk tʊ ɪnˈvaɪt jʊ fər ən ˈɪntəvjuː/
Chúng tôi muốn mời bạn đi phỏng vấn
This is the job description.
/ðɪs ɪz ðə ʤɒb dɪsˈkrɪpʃən/
Đây là bản mô tả công việc
Have you got any experience?
/həv jʊ gɒt ˈenɪ ɪksˈpɪərɪəns/
Bạn có kinh nghiệm gì không?
Have you got any qualifications?
/həv jʊ gɒt ˈenɪ ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz/
Bạn có bằng cấp chuyên môn nào không?
We need someone with experience.
/wi niːd ˈsʌmwʌn wɪð ɪksˈpɪərɪəns/
Chúng tôi cần người có kinh nghiệm
What qualifications have you got?
/wɒt ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃənz həv jʊ gɒt/
Bạn có bằng cấp gì?
This is your employment contract.
/ðɪs ɪz jə ɪmˈplɔɪmənt ˈkɒntrækt/
Đây là hợp đồng lao động của bạn
Could I speak to Bill, please?
/kʊd aɪ spiːk tə bɪl pliːz/
Xin cho tôi gặp bill
Speaking!
/ˈspiːkɪŋ/
Tôi nghe
who’s calling?
/huːz ˈkɔːlɪŋ/
Ai gọi đấy
I’ll put him on.
/aɪl pʊt hɪm ɒn/
Tôi sẽ nối máy với anh ấy
Would you like to leave a message?
/wʊd jʊ laɪk tə liːv ə ˈmesɪʤ/
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
Could you ask him to call me?
/kʊd jʊ ɑːsk hɪm tə kɔːl miː/
Bạn có thể nhắn với anh ấy gọi cho tôi không?
Is it convenient to talk at the moment?
/ɪz ɪt kənˈviːnjənt tə tɔːk ət ðə ˈməʊmənt/
Bây giờ có tiện nói chuyện không?
My battery’s about to run out.
/maɪ ˈbætərɪz əˈbaʊt tə rʌn aʊt/
Máy tôi sắp hết pin rồi
I’m about to run out of credit.
/aɪm əˈbaʊt tə rʌn aʊt əv ˈkredɪt/
Điện thoại tôi sắp hết tiền