First thing in the morning

Translate:

Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa

Tham gia nhóm zalo https://zalo.me/g/xogoiw241 để cập nhật bài đăng mới trên website nhé!



SECTION 1 : STARTING THE DAY
/ˈsekʃən wʌn ˈstɑːtɪŋ ðə deɪ/
PHẦN 1: BẮT ĐẦU NGÀY MỚI

Chapter 1: First thing in the morning
/ˈʧæptə wʌn fɜːst θɪŋ ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/
Chương 1: Điều đầu tiên vào buổi sáng

Dan’s alarm clock rings
/dænz əˈlɑːm klɒk rɪŋz/
Đồng hồ báo thức của Dan đổ chuông

and he wakes up
/ənd hiː weɪks ʌp/
Và anh ấy thức dậy

He gets out of bed
/hiː gets aʊt əv bed/
Anh ra khỏi giường

He goes into the bathroom
/hiː gəʊz ˈɪntuː ðə ˈbɑːθrʊm/
Anh đi vào phòng tắm

After using the toilet and flushing it
/ˈɑːftə ˈjuːzɪŋ ðə ˈtɔɪlɪt ənd ˈflʌʃɪŋ ɪt/
Sau khi sử dụng nhà vệ sinh và xả nước

he washes his hands
/hiː ˈwɒʃɪz hɪz hændz/
Anh rửa tay

He brushes his teeth
/hiː ˈbrʌʃɪz hɪz tiːθ/
Anh đánh răng

shaves
/ʃeɪvz/
cạo râu

and takes a shower
/ənd teɪks ə ˈʃaʊə/
và đi tắm

He dries himself off with a towel
/hiː ˈdraɪz hɪmˈself ɒf wɪð ə ˈtaʊəl/
Anh lau khô mình bằng khăn

Then he brushes his hair
/ðen hiː ˈbrʌʃɪz hɪz heə/
Sau đó, anh chải tóc

He gets dressed
/hiː gets drest/
Anh ấy mặc quần áo

He makes breakfast
/hiː meɪks ˈbrekfəst/
Anh ấy làm bữa sáng

and eats it
/ənd iːts ɪt/
và ăn nó

Then he leaves the apartment
/ðen hiː liːvz ðiː əˈpɑːtmənt/
Sau đó, anh rời khỏi căn hộ

Link down tài liệu:
https://drive.google.com/drive/folders/1teZHkZyqPR9J4MexbTZco5YjN0YtR5RL?usp=sharing

*** Nên sử dụng trình duyệt Chrome trên laptop để tính năng nhận diện giọng nói được hoạt động tốt nhất.