Nhóm từ và Thành ngữ tiếng Anh – 26 – In nature

Translate:

Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa

Tham gia nhóm zalo https://zalo.me/g/xogoiw241 để cập nhật bài đăng mới trên website nhé!

In nature.
/ɪn ˈneɪʧə/
Trong thiên nhiên.

Do you see the tower there?
/duː jʊ siː ðə ˈtaʊə ðeə/
Bạn có thấy tháp ở đó không?

Do you see the mountain there?
/duː jʊ siː ðə ˈmaʊntɪn ðeə/
Bạn có thấy núi ở đó không?

Do you see the village there?
/duː jʊ siː ðə ˈvɪlɪʤ ðeə/
Bạn có thấy làng ở đó không?

Do you see the river there?
/duː jʊ siː ðə ˈrɪvə ðeə/
Bạn có thấy con sông ở đó không?

Do you see the bridge there?
/duː jʊ siː ðə brɪʤ ðeə/
Bạn có thấy cái cầu ở đó không?

Do you see the lake there?
/duː jʊ siː ðə leɪk ðeə/
Bạn có thấy hồ ở đó không?

I like that bird.
/aɪ laɪk ðæt bɜːd/
Tôi thích con chim kia.

I like that tree.
/aɪ laɪk ðæt triː/
Tôi thích cây kia.

I like this stone.
/aɪ laɪk ðɪs stəʊn/
Tôi thích đá này.

I like that park.
/aɪ laɪk ðæt pɑːk/
Tôi thích công viên này.

I like that garden.
/aɪ laɪk ðæt ˈgɑːdn/
Tôi thích vườn hoa kia.

I like this flower.
/aɪ laɪk ðɪs ˈflaʊə/
Tôi thích bông hoa này.

I find that pretty.
/aɪ faɪnd ðæt ˈprɪtɪ/
Tôi thấy cái đó đẹp.

I find that interesting.
/aɪ faɪnd ðæt ˈɪntrɪstɪŋ/
Tôi thấy cái này hay.

I find that gorgeous.
/aɪ faɪnd ðæt ˈgɔːʤəs/
Tôi thấy cái này tuyệt đẹp.

I find that ugly.
/aɪ faɪnd ðæt ˈʌglɪ/
Tôi thấy cái đó xấu.

I find that boring.
/aɪ faɪnd ðæt ˈbɔːrɪŋ/
Tôi thấy cái đó chán.

I find that terrible.
/aɪ faɪnd ðæt ˈterəbl/
Tôi thấy cái này khủng khiếp.

*** Nên sử dụng trình duyệt Chrome trên laptop để tính năng nhận diện giọng nói được hoạt động tốt nhất.