20 câu tiếng Anh sử dụng cấu trúc “I’d better”

Translate:

Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa

Tham gia nhóm zalo https://zalo.me/g/xogoiw241 để cập nhật bài đăng mới trên website nhé!

Dưới đây là 20 câu tiếng Anh sử dụng cấu trúc “I’d better”, sắp xếp từ dễ đến khó, kèm theo phiên âm IPA và dịch nghĩa tiếng Việt:

I’d better sleep early.
/aɪd ˈbɛtər sliːp ˈɜːrli/
Tốt hơn là tôi nên ngủ sớm.

I’d better eat something.
/aɪd ˈbɛtər iːt ˈsʌmθɪŋ/
Tốt hơn là tôi nên ăn gì đó.

I’d better rest for a while.
/aɪd ˈbɛtər rɛst fɔːr ə waɪl/
Tốt hơn là tôi nên nghỉ ngơi một lúc.

I’d better write this down.
/aɪd ˈbɛtər raɪt ðɪs daʊn/
Tốt hơn là tôi nên ghi lại điều này.

I’d better drink some water.
/aɪd ˈbɛtər drɪŋk sʌm ˈwɔːtər/
Tốt hơn là tôi nên uống chút nước.

I’d better leave now.
/aɪd ˈbɛtər liːv naʊ/
Tốt hơn là tôi nên rời đi bây giờ.

I’d better take the medicine.
/aɪd ˈbɛtər teɪk ðə ˈmɛdɪsɪn/
Tốt hơn là tôi nên uống thuốc.

I’d better apologize to her.
/aɪd ˈbɛtər əˈpɑːləˌdʒaɪz tuː hɜːr/
Tốt hơn là tôi nên xin lỗi cô ấy.

I’d better check my email.
/aɪd ˈbɛtər tʃɛk maɪ ˈiːmeɪl/
Tốt hơn là tôi nên kiểm tra email.

I’d better not forget this.
/aɪd ˈbɛtər nɑːt fərˈɡɛt ðɪs/
Tốt hơn là tôi không nên quên điều này.

I’d better lock the door.
/aɪd ˈbɛtər lɑːk ðə dɔːr/
Tốt hơn là tôi nên khóa cửa.

I’d better study harder for the exam.
/aɪd ˈbɛtər ˈstʌdi ˈhɑːrdər fɔːr ði ɪɡˈzæm/
Tốt hơn là tôi nên học chăm chỉ hơn cho kỳ thi.

I’d better wear a coat; it’s cold outside.
/aɪd ˈbɛtər wɛr ə koʊt; ɪts koʊld ˈaʊtsaɪd/
Tốt hơn là tôi nên mặc áo khoác; bên ngoài trời lạnh.

I’d better start preparing dinner.
/aɪd ˈbɛtər stɑːrt prɪˈpɛrɪŋ ˈdɪnər/
Tốt hơn là tôi nên bắt đầu chuẩn bị bữa tối.

I’d better take this seriously.
/aɪd ˈbɛtər teɪk ðɪs ˈsɪriəsli/
Tốt hơn là tôi nên xem xét điều này một cách nghiêm túc.

I’d better make a decision soon.
/aɪd ˈbɛtər meɪk ə dɪˈsɪʒn suːn/
Tốt hơn là tôi nên đưa ra quyết định sớm.

I’d better save some money for the trip.
/aɪd ˈbɛtər seɪv sʌm ˈmʌni fɔːr ðə trɪp/
Tốt hơn là tôi nên tiết kiệm tiền cho chuyến đi.

I’d better ask for help with this project.
/aɪd ˈbɛtər æsk fɔːr hɛlp wɪð ðɪs ˈprɑːdʒɛkt/
Tốt hơn là tôi nên nhờ sự giúp đỡ với dự án này.

I’d better set an alarm to wake up early tomorrow.
/aɪd ˈbɛtər sɛt ən əˈlɑːrm tuː weɪk ʌp ˈɜːrli təˈmɑːroʊ/
Tốt hơn là tôi nên đặt báo thức để dậy sớm vào ngày mai.

I’d better start looking for a new job if I’m not happy here.
/aɪd ˈbɛtər stɑːrt ˈlʊkɪŋ fɔːr ə njuː dʒɑːb ɪf aɪm nɑːt ˈhæpi hɪr/
Tốt hơn là tôi nên bắt đầu tìm kiếm một công việc mới nếu tôi không hài lòng ở đây.

*** Nên sử dụng trình duyệt Chrome trên laptop để tính năng nhận diện giọng nói được hoạt động tốt nhất.