400 crazy English – Lesson 9

Translate:

Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa

What time shall we meet?
/wɒt taɪm ʃəl wi miːt/
Mấy giờ chúng ta gặp nhau?

Let’s meet at 8 o’clock
/lets miːt ət eɪt əˈklɒk/
Chúng ta gặp nhau lúc 8 giờ nhé

Where would you like to meet?
/weə wʊd jʊ laɪk tə miːt/
Bạn muốn gặp nhau ở đâu?

I’ll see you at the cinema at 10 o’clock
/aɪl siː jʊ ət ðə ˈsɪnəmə ət ten əˈklɒk/
Tôi sẽ gặp bạn ở rạp chiếu fim lúc 10 giờ

See you there!
/siː jʊ ðeə/
Hẹn gặp bạn ở đó nhé!

Let me know if you can make it
/let miː nəʊ ɪf jʊ kæn meɪk ɪt/
Nói cho tôi biết nếu bạn đi được nhé

I’ll be there in 10 minutes
/aɪl biː ðeə ɪn ten ˈmɪnɪts/
Tôi sẽ đén trong vòng 10 phút nữa

Have you been here long?
/həv jʊ biːn hɪə lɒŋ/
Bạn đến lâu chưa?

Have you been waiting long?
/həv jʊ biːn ˈweɪtɪŋ lɒŋ/
Bạn đợi lâu chưa?

The day before yesterday
/ðə deɪ bɪˈfɔː ˈjestədɪ/
Hôm kia

The day after tomorrow
/ðə deɪ ˈɑːftə təˈmɒrəʊ/
Ngày kia

Could you tell me the time, please?
/kʊd jʊ tel miː ðə taɪm pliːz/
Bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ được không?

Do you know what time it is?
/duː jʊ nəʊ wɒt taɪm ɪt ɪz/
Bạn có biết mấy giờ rồi không?

15 October
/ðə ˈfˈɪftiːnθ əv ɒkˈtəʊbə/
15 tháng mười

What’s the date today?
/wɒts ðə deɪt təˈdeɪ/
Hôm nay là ngày bao nhiêu?

It’s sunny
/ɪts ˈsʌnɪ/
Trời nhiều nắng

What miserable weather!
/wɒt ˈmɪzərəbl ˈweðə/
Thời tiết hôm nay tệ quá

It’s starting to rain
/ɪts ˈstɑːtɪŋ tə reɪn/
Trời bắt đầu có mưa rồi

What’s the temperature?
/wɒts ðə ˈtemprɪʧə/
Trời đang bao nhiệu độ

It’s 22°C
/ɪts ˈtwentɪ tuː dɪˈgriːz/
Đang 22 độ

*** Nên sử dụng trình duyệt Chrome trên laptop để máy chấm điểm chính xác hơn, kết quả nhận diện phát âm có thể đạt tới 99%.