Dạy con song ngữ – Eating habits and etiquette – Thói quen và nghi thức ăn uống

Translate:

Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa

Don’t be picky with your food.
/dəʊnt biː ˈpɪki wɪð jə fuːd/
Đừng kén chọn thức ăn.

Don’t walk around while you eat.
/dəʊnt wɔːk əˈraʊnd waɪl jʊ iːt/
Đừng đi lại lung tung trong lúc ăn.

Don’t leave your food uneaten.
/dəʊnt liːv jə fuːd ʌnˈiːtn/
Đừng bỏ thừa thức ăn.

You should eat by yourself.
/jʊ ʃəd iːt baɪ jɔːˈself/
Con nên tập tự ăn đi.

Be careful not to drop your food.
/biː ˈkeəfʊl nɒt tə drɒp jə fuːd/
Cẩn thận đừng làm rơi đồ ăn.

Oops! You dropped your food.
/əʊz/ /jʊ drɒpt jə fuːd/
Ui, con làm rơi đồ ăn kìa.

It’s okay. I’ll clean it.
/ɪts ˈəʊˈkeɪ/ /aɪl kliːn ɪt/
Không sao, mẹ sẽ dọn nó.

Eat slowly and don’t rush.
/iːt ˈsləʊli ənd dəʊnt rʌʃ/
Ăn chậm thôi, đừng vội con.

Chew well.
/ʧuː wel/
Nhai kỹ vào.

Use your chopsticks right.
/juːs jə ˈʧɒpstɪks raɪt/
Cầm đũa cho đúng vào.

Don’t spit out the food.
/dəʊnt spɪt aʊt ðə fuːd/
Đừng nhổ thức ăn ra.

Sit down and eat at the table.
/sɪt daʊn ənd iːt ət ðə ˈteɪbl/
Ngồi xuống và ăn tại bàn.

Sit properly at the table.
/sɪt ˈprɒpəlɪ ət ðə ˈteɪbl/
Ngồi ngay ngắn trong bàn ăn nào.

Don’t talk with your mouth full.
/dəʊnt tɔːk wɪð jə maʊθ fʊl/
Đừng nói chuyện khi miệng đầy thức ăn.

Put your bowl in the sink.
/pʊt jə bəʊl ɪn ðə sɪŋk/
Đặt bát của con vào bồn rửa.

Help me clean up the table.
/help miː kliːn ʌp ðə ˈteɪbl/
Giúp mẹ dọn bàn nào.

*** Nên sử dụng trình duyệt Chrome trên laptop để máy chấm điểm chính xác hơn, kết quả nhận diện phát âm có thể đạt tới 99%.