It’s time for breakfast.
/ɪts taɪm fə ˈbrekfəst/
Tới giờ ăn sáng rồi.
Come and eat your breakfast.
/kʌm ənd iːt jə ˈbrekfəst/
Tới và ăn sáng nào.
Sit at the table.
/sɪt ət ðə ˈteɪbl/
Ngồi vô bàn nào.
Dad, come and eat with us.
/dæd kʌm ənd iːt wɪð ʌs/
Bố ơi, tới đây ăn với chúng con nha.
Can you call your brother too?
/kæn jʊ kɔːl jə ˈbrʌðə tuː/
Con có thể gọi anh con luôn không?
Who wants to help me set the table?
/huː wɒnts tə help miː set ðə ˈteɪbl/
Ai muốn giúp mẹ dọn bàn nào?
Can you put the spoons on the table?
/kæn jʊ pʊt ðə spuːnz ɒn ðə ˈteɪbl/
Con có thể đặt thìa lên bàn được không?
Let’s say grace before we eat.
/lets seɪ greɪs bɪˈfɔː wi iːt/
Hãy nói lời tạ ơn trước khi ăn.
Let’s have breakfast.
/lets həv ˈbrekfəst/
Hãy ăn sáng nào.
How is it? Isn’t it good?
/haʊ ɪz ɪt/ /ˈɪznt ɪt gʊd/
Con thấy sao? Đồ ăn có ngon không?
Don’t you like it?
/dəʊnt jʊ laɪk ɪt/
Con không thích nó à?
Don’t you feel like eating?
/dəʊnt jʊ fiːl laɪk ˈiːtɪŋ/
Con không cảm thấy muốn ăn à?
Why aren’t you eating?
/waɪ ɑːnt jʊ ˈiːtɪŋ/
Tại sao con không ăn đi?
I don’t feel like eating much.
/aɪ dəʊnt fiːl laɪk ˈiːtɪŋ mʌʧ/
Con cảm thấy không muốn ăn nhiều.
I can’t eat in the morning.
/aɪ kɑːnt iːt ɪn ðə ˈmɔːnɪŋ/
Con không thể ăn vào buổi sáng.
Eating breakfast makes you strong.
/ˈiːtɪŋ ˈbrekfəst meɪks jʊ strɒŋ/
Ăn sáng rất tốt cho sức khỏe.
Just take one more bite.
/ʤʌst teɪk wʌn mɔː baɪt/
Chỉ cần cắn thêm một miếng nữa thôi.
Just try and see if it’s good.
/ʤʌst traɪ ənd siː ɪf ɪts gʊd/
Cứ thử xem có ngon không.
You’ll be late. Hurry up and eat.
/juːl biː leɪt/ /ˈhʌrɪ ʌp ənd iːt/
Con sẽ bị trễ đó. Ăn nhanh lên nha.
Let’s drink some water.
/lets drɪŋk sʌm ˈwɔːtə/
Uống chút nước nào.
Don’t spill the milk.
/dəʊnt spɪl ðə mɪlk/
Coi chừng làm đổ sữa.
I can’t reach that dish.
/aɪ kɑːnt riːʧ ðæt dɪʃ/
Con không thể với tới món ăn đó.
There is too much rice.
/ðeə ɪz tuː mʌʧ raɪs/
Nhiều cơm quá.
I’ll feed you.
/aɪl fiːd jʊ/
Mẹ sẽ đút con ăn.
It’s too hot.
/ɪts tuː hɒt/
Ôi nóng quá.
Blow on your food to cool it off.
/bləʊ ɒn jə fuːd tə kuːl ɪt ɒf/
Thổi nguội rồi ăn con.
Are you finished?
/ə jʊ ˈfɪnɪʃt/
Con ăn xong chưa?
Stop eating now.
/stɒp ˈiːtɪŋ naʊ/
Đừng ăn nữa con.
I can’t eat anymore.
/aɪ kɑːnt iːt ˌeniˈmɔːr/
Con không thể ăn được nữa.
I’m full.
/aɪm fʊl/
Con no rồi.
Can’t I leave some?
/kɑːnt aɪ liːv sʌm/
Con bỏ mứa một ít được không mẹ?
Is it okay if I don’t finish it all?
/ɪz ɪt ˈəʊˈkeɪ ɪf aɪ dəʊnt ˈfɪnɪʃ ɪt ɔːl/
Con không ăn hết con sao không mẹ?
I’m almost done eating.
/aɪm ˈɔːlməʊst dʌn ˈiːtɪŋ/
Con ăn gần xong rồi.
Looks good. Thank you!
/lʊks gʊd/ /θæŋk jʊ/
Trông ngon đấy. Cảm ơn nha!
Thank you for the nice meal.
/θæŋk jʊ fə ðə naɪs miːl/
Cảm ơn mẹ vì đã nấu ăn cho con.
The food was fabulous. Thanks.
/ðə fuːd wəz ˈfæbjʊləs/ /θæŋks/
Đồ ăn thật tuyệt vời. Cảm ơn mẹ nhiều.