/ɔː/ and /ɒ/

Translate:

Mình cần kinh phí để duy trì website, nhờ bạn vào đăng kí kênh youtube chính thức của trang web nha. Bấm để Đăng kí ngay: youtube.com/@tienganhipa

Tham gia nhóm zalo https://zalo.me/g/xogoiw241 để cập nhật bài đăng mới trên website nhé!

Cùng xem video và mô tả cách đọc 2 nguyên âm /ɔː/ và /ɒ/, hãy so sánh độ mở rộng miệng và độ dài khi phát âm 2 âm này nhé.

/ɒ//ɔː/
Đây là một nguyên âm dài.
- Lưỡi: thả lỏng lưỡi, đặt đầu lưỡi thoải mái phía dưới sau răng cửa hàm dưới. Phần cuối lưỡi nâng cao nhưng không cao như âm /uː/.
- Môi: mở tròn, hướng nhiều về phía trước.
Đây là một nguyên âm ngắn.
- Lưỡi: thả lỏng và đặt đầu lưỡi đặt ngay phía sau răng cửa hàm dưới.
- Môi: mở, hơi tròn, hơi hướng về phía trước.

1. Let’s practise the /ɔː/ sound.

Click these words to hear the sound, then repeat!


Click these sentences to hear the sound, then repeat!



2. Let’s practise the /ɒ/ sound.

Click these words to hear the sound, then repeat!


Click these sentences to hear the sound, then repeat!



Nguồn video: bbclearningenglish

*** Nên sử dụng trình duyệt Chrome trên laptop để tính năng nhận diện giọng nói được hoạt động tốt nhất.