1500 structured tests in grammar level 1 – Going To Form 1

Trong tiếng Anh, có nhiều cách để diễn đạt về tương lai, và một trong những cách phổ biến là sử dụng “going to form”. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sâu hơn về cách sử dụng đúng cách cũng như so sánh với cách sử dụng “will”.

1. Sử dụng “going to form”:

  • Kế hoạch hoặc ý định đã được đưa ra từ trước: Khi chúng ta có một kế hoạch hoặc ý định cụ thể cho tương lai. Ví dụ: “I’m going to have a picnic with my friends tomorrow.”
  • Dự đoán dựa trên chứng cứ hiện tại: Khi chúng ta dự đoán về tương lai dựa trên những gì chúng ta thấy hiện tại. Ví dụ: “Look at those dark clouds! It’s going to rain soon.”
  • Đề xuất ý định hoặc kế hoạch: Khi chúng ta đề xuất một ý định hoặc kế hoạch trong tương lai. Ví dụ: “Let’s bake cookies this weekend. We’re going to have so much fun!”

2. So sánh với “will”:

  • Sự chắc chắn vs. Dự đoán dựa trên kế hoạch hoặc ý định: Khi sử dụng “will”, thường thể hiện sự chắc chắn hoặc dự đoán không dựa trên kế hoạch cụ thể. Ví dụ: “I think it will be sunny tomorrow.” Trong khi “going to form” thường được sử dụng để diễn đạt về những kế hoạch hoặc ý định đã được quyết định trước.
  • Quyết định tự nhiên vs. Quyết định đã được đưa ra từ trước: Khi sử dụng “will”, thường diễn đạt về những quyết định tự nhiên, trong khi “going to form” thường diễn đạt về những quyết định đã được đưa ra từ trước.

Khi sử dụng ngữ pháp “going to form” và “will”, điều quan trọng là hiểu rõ ngữ cảnh và mục đích của việc sử dụng để có thể truyền đạt ý nghĩa chính xác.

0%

1500 structured tests in grammar level 1 - Going To Form 1

Hãy chọn đáp án phù hợp nhất, Bạn có 5 phút để trả lời 20 câu hỏi!

1 / 20

1. ... come to the party?

2 / 20

2. Mrs Evans ... to prepare something to eat.

3 / 20

3. When ... the Evans going to have dinner out?

4 / 20

4. How ... going to travel?

5 / 20

5. Where ... going to play this afternoon?

6 / 20

6. She ... to put sugar in her coffee.

7 / 20

7. What ... for breakfast today?

8 / 20

8. When ... she ... to come to see us?

9 / 20

9. ... soup tonight?

10 / 20

10. ... to rain today?

11 / 20

11. I ... not ... out tonight.

12 / 20

12. Mum, I ... to have some toast.

13 / 20

13. The children ... not ... to eat anything tonight.

14 / 20

14. ... to have anything to eat today?

15 / 20

15. What ... to do after breakfast?

16 / 20

16. What ... today, fish or meat?

17 / 20

17. When ... to play basketball?

18 / 20

18. When ... going to eat the cake?

19 / 20

19. ... to rain tonight?

20 / 20

20. Where ... you ... tonight?

Bài trắc nghiệm được sử dụng từ sách 1500 structured tests in grammar. Giải thích đáp án bởi Chat GPT.

Link down tài liệu:
https://drive.google.com/drive/folders/1hrY-jsxBVA8UCowNgmYBoYZaeGya1Mpo?usp=sharing

Nếu phát hiện sai sót hoặc có ý kiến khác, bạn vui lòng gởi email cho chúng tôi tại địa chỉ sau nha: tienganhipa@gmail.com

Ads Blocker Image Powered by Code Help Pro

Ads Blocker Detected!!!

We have detected that you are using extensions to block ads. Please support us by disabling these ads blocker.

Chúng tôi đã phát hiện thấy bạn đang sử dụng tiện ích mở rộng để chặn quảng cáo. Vui lòng hỗ trợ chúng tôi bằng cách vô hiệu hóa các trình chặn quảng cáo này.

Powered By
100% Free SEO Tools - Tool Kits PRO