I stay at home and look after the children
/aɪ steɪ ət həʊm ənd lʊk ˈɑːftə ðə ˈʧɪldrən/
Tôi ở nhà trông con
I’m a housewife
/aɪm ə ˈhaʊswaɪf/
Tôi là nội trợ
I’ve got a part-time job
/aɪv gɒt ə ˈpɑːttaɪm ʤɒb/
Tôi làm việc bán thời gian
I’m unemployed
/aɪm ˈʌnɪmˈplɔɪd/
Tôi đang thất nghiệp
I’m looking for work
/aɪm ˈlʊkɪŋ fə wɜːk/
Tôi đang tìm việc
I’ve been made redundant
/aɪv biːn meɪd rɪˈdʌndənt/
Tôi vừa bị sa thải
I’m retired
/aɪm rɪˈtaɪəd/
Tôi đã nghỉ hưu
Who do you work for?
/huː duː jʊ wɜːk fə/
Bạn làm việc cho công ty nào?
I work for an investment bank
/aɪ wɜːk fər ən ɪnˈvestmənt bæŋk/
Tôi làm việc cho 1 ngân hàng đầu tư
I work for myself
/aɪ wɜːk fə maɪˈself/
Tôi tự làm chủ
I have my own business
/aɪ həv maɪ əʊn ˈbɪznɪs/
Tôi có công ty riêng
I’ve just started at IBM
/aɪv ʤʌst ˈstɑːtɪd ət (IBM)/
Tôi mới về làm cho công ty IBM
Where do you work?
/weə duː jʊ wɜːk/
Bạn làm việc ở đâu?
I work in a bank
/aɪ wɜːk ɪn ə bæŋk/
Tôi làm việc ở ngân hàng
I’m training to be an engineer
/aɪm ˈtreɪnɪŋ tə biː ən ˌenʤɪˈnɪə/
Tôi được đào tạo để trở thành kĩ sư
I’m a trainee accountant
/aɪm ə treɪˈniː əˈkaʊntənt/
Tôi là tập sự kế toán
I’m on a course at the moment
/aɪm ɒn ə kɔːs ət ðə ˈməʊmənt/
Hiện giờ mình đang tham gia 1 khóa học
I’m on work experience
/aɪm ɒn wɜːk ɪksˈpɪərɪəns/
Tôi đang đi thực tập
Are you a student?
/ə jʊ ə ˈstjuːdənt/
Bạn có phải là sinh viên không?
What do you study?
/wɒt duː jʊ ˈstʌdɪ/
Bạn học ngành gì?