What do you want to wear?
/wɒt duː jʊ wɒnt tə weə/
Con muốn mặc đồ gì?
Choose what you want to wear.
/ʧuːz wɒt jʊ wɒnt tə weə/
Chọn những gì con muốn mặc.
Kid: I want to wear a skirt today.
/aɪ wɒnt tə weə ə skɜːt təˈdeɪ/
Hôm nay con muốn mặc váy.
What do you need to wear today?
/wɒt duː jʊ niːd tə weə təˈdeɪ/
Hôm nay con cần mặc đồ gì?
Today, you need to wear your school uniform.
/təˈdeɪ jʊ niːd tə weə jə skuːl ˈjuːnɪfɔːm/
Hôm nay con phải mặc đồng phục của trường.
Today, you need to wear your PE clothes.
/təˈdeɪ jʊ niːd tə weə jə (PE) kləʊðz/
Hôm nay, con cần mặc quần áo thể dục.
Kid: Get me my gym clothes.
/get miː maɪ ʤɪm kləʊðz/
Lấy giúp con quần áo thể dục.
Shorts are not good for this weather.
/ʃɔːts ə nɒt gʊd fə ðɪs ˈweðə/
Quần sóc không phù hợp với thời tiết này.
It’s chilly, so you should wear a jacket.
/ɪts ˈʧɪlɪ səʊ jʊ ʃəd weə ə ˈʤækɪt/
Trời lạnh con nên mặc áo khoác.
Kid: I don’t want to wear those clothes.
/aɪ dəʊnt wɒnt tə weə ðəʊz kləʊðz/
Con không muốn mặc những bộ quần áo đó.
Kid: I don’t want to wear this shirt. Give another one.
/aɪ dəʊnt wɒnt tə weə ðɪs ʃɜːt/ /gɪv əˈnʌðə wʌn/
Con không muốn mặc chiếc áo này. Cho con một cái khác.
Kid: I will wear this coat tomorrow, too.
/aɪ wɪl weə ðɪs kəʊt təˈmɒrəʊ tuː/
Ngày mai con cũng sẽ mặc chiếc áo khoác này.
Kid: When did you buy these pants?
/wen dɪd jʊ baɪ ðiːz pænts/
Mẹ mua chiếc quần này khi nào vậy ạ?
Kid: This jacket is too girlish.
/ðɪs ˈʤækɪt ɪz tuː ˈgɜːlɪʃ/
Chiếc áo khoác này quá nữ tính.
Kid: This jacket is too boyish.
/ðɪs ˈʤækɪt ɪz tuː ˈbɔɪɪʃ/
Chiếc áo khoác này quá nam tính.
Kid: I don’t feel comfy in this shirt.
/aɪ dəʊnt fiːl ˈkʌmfɪ ɪn ðɪs ʃɜːt/
Con không cảm thấy thoải mái khi mặc chiếc áo này.
Kid: This is too thin.
/ðɪs ɪz tuː θɪn/
Đồ này quá mỏng.
It’s very chilly out there.
/ɪts ˈverɪ ˈʧɪlɪ aʊt ðeə/
Ngoài đó rất lạnh.
The pants don’t match the shirt.
/ðə pænts dəʊnt mæʧ ðə ʃɜːt/
Cái quần này không hợp với cái áo.
We need to wash this shirt. Get another one.
/wi niːd tə wɒʃ ðɪs ʃɜːt/ /get əˈnʌðə wʌn/
Chúng ta cần giặt chiếc áo sơ mi này. Lấy một cái khác đi con.
It’s not fully dry yet. Wear it tomorrow.
/ɪts nɒt ˈfʊlɪ draɪ jet/ /weə ɪt təˈmɒrəʊ/
Đồ này vẫn chưa khô hoàn toàn. Hãy mặc nó vào ngày mai nhé.
That dress looks perfect on my princess.
/ðæt dres lʊks ˈpɜːfɪkt ɒn maɪ prɪnˈses/
Chiếc váy đó trông thật hoàn hảo với công chúa của mẹ.